Thư mục giới thiệu sách toán
Kiến thức toán học ở bậc tiểu học là cơ sở và nền tảng để các em tiếp cận được với môn toán ở bậc cao hơn, đồng thời nó sẽ theo các em suốt quãng đời học tập và công tác về sau.
Với mong muốn giúp các em học giỏi môn toán hơn, đạt được nhiều kết quả cao trong các kỳ thi học sinh giỏi toán và giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu dạy học và bồi dưỡng học sinh giỏi các khối. Thư viện trường tiến hành lựa chọn tài liệu và biên soạn thư mục chuyên đề “ Toán học”.
Thư mục tập hợp nhiều quyển sách, mỗi quyển sách là một chuyên đề, bài tập khác nhau nhưng phần lớn các bài tập là những kiến thức cơ bản và nâng cao để phục vụ việc học toán cho các em, đặc biệt là các em học sinh khá, giỏi về toán.
Thư viện biên soạn thư mục này với mục đích giới thiệu đến đoàn thể quý thầy cô cùng các em học sinh trong toàn trường. Vì mỗi quyển sách đều giới thiệu tóm lược, nhưng cũng khá đầy đủ các dạng toán cần thiết. Đây sẽ là tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các em và quý thầy, cô giáo trong việc nâng cao kiến thức toán học.
1. Để học giỏi toán 4/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Tô Thị Yến, Trần Thị Thanh Nhàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 149tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức rất cơ bản trong chương trình môn toán lớp 4, mỗi kiến thức kèm theo một bài toán hoặc ví dụ cụ thể. Hệ thống các bài tập từ dễ đến khó với nhiều dạng khác nhau nhằm ren luyện kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản cần nhớ để giải toán. Hướng dẫn giải các bài tập ứng dụng.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.DH 2012 Số ĐKCB: TK.00122, TK.00123, |
2. NGUYỄN HÙNG QUANG Hướng dẫn giảng dạy theo phương pháp dạy học tích cực môn toán lớp 3: Đổi mới PPDH, ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Bám sát nội dung điều chỉnh chương trình của Bộ GD & ĐT. T.2/ Nguyễn Hùng Quang, Trần Ngọc Lan, Bùi Thị Viên.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học chủ yếu môn toán lớp 3 theo từng bài cụ thể. Chỉ số phân loại: 372.7 3NHQ.H2 2012 Số ĐKCB: TK.01720, |
3. NGUYỄN HÙNG QUANG Hướng dẫn giảng dạy theo phương pháp dạy học tích cực môn toán lớp 3: Đổi mới PPDH, ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Bám sát nội dung điều chỉnh chương trình của Bộ GD & ĐT. T.1/ Nguyễn Hùng Quang, Trần Ngọc Lan, Bùi Thị Viên.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học chủ yếu môn toán lớp 3 theo từng bài cụ thể. Chỉ số phân loại: 372.7 3NHQ.H2 2012 Số ĐKCB: TK.01719, |
4. PHẠM THÀNH CÔNG Hướng dẫn giải chi tiết violympic toán 3/ Phạm Thành Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 128tr; 24cm. ISBN: 8936036296532 Tóm tắt: Hướng dẫn giải các dạng toán và đáp án cho mỗi bài thi trong mỗi vòng thi các cuộc thi giải toán qua mạng internet lớp 3. Chỉ số phân loại: 372.7 3PTC.HD 2012 Số ĐKCB: TK.01718, |
5. HỒ CHÍ MINH Hồ Chí Minh toàn tập. T.11: 1957-1958.- Xuất bản lần thứ 3.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011.- 683tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 613-626 Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài viết, bài nói, điện văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 7/1957 đến cuối năm 1958 phản ánh những quan điểm chỉ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh về đường lối đối nội, đối ngoại của cách mạng nước ta nhằm hoàn thành nhiệm vụ cách mạng Việt Nam của thời kì lịch sử mới.. Chỉ số phân loại: 335.4346 HCM.H11 2011 Số ĐKCB: TN.01779, TN.01780, TN.01781, |
6. KORN, G. Sổ tay toán học: Dùng cho các cán bộ khoa học và kỹ sư: Các định nghĩa, định lý, công thức. T.2/ G. Korn, T. Korn : Người dịch: Phan Văn Hạp, Nguyễn Trọng Bá.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 716tr.; 19cm.- (Sách dùng cho cán bộ khoa học và kỹ sư) Tóm tắt: Các định nghĩa, định lý, công thức của Đại số hiện đại và các không gian trừu tượng, không gian vectơ tuyến tính và phép biến đổi tuyến tính. Hình học vi phân, các hàm đặc biệt, lý thuyết xác suất, thống kê toán học. Chỉ số phân loại: KPL KG.S2 1976 Số ĐKCB: TK.01400, |
7. 60 đề kiểm tra và đề thi toán 5/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Tô Thị Yến, Trần Thị Thanh Nhàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 149tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản môn toán lớp 5 trong một tuần, mỗi kiến thức kèm theo một bài toán hoặc ví dụ cụ thể. Hệ thống các bài tập từ dễ đến khó với nhiều dạng khác nhau nhằm rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản. Hướng dẫn giải bài tập ứng dụng.. Chỉ số phân loại: 372.7 5TTTN.DH 2012 Số ĐKCB: TK.01174, TK.01175, |
8. TRẦN THỊ KIM CƯƠNG Bài tập trắc nghiệm tiếng việt 4/ Trần Thị Kim Cương.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2005.- 135tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8930075671206 Tóm tắt: Ôn luyện các phương pháp giải các bài toán về số tự nhiên; phân số, tỉ số và số thập phân, chuyển động đều; và toán về hình học. Chỉ số phân loại: 372.7 4TTKC.GB 2005 Số ĐKCB: TK.01011, TK.01012, TK.01013, |
10. PHẠM THÀNH CÔNG Hướng dẫn giải chi tiết violympic toán 4/ Phạm Thành Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 133tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn giải các dạng toán và đáp án cho mỗi bài thi trong mỗi vòng thi các cuộc thi giải toán qua mạng internet lớp 4.. Chỉ số phân loại: 372.7 4PTC.HD 2012 Số ĐKCB: TK.00488, |
11. Toán 5 song ngữ Việt -Anh: Sách giáo viên/ Đỗ Đình Hoan chủ biên, Nguyễn Áng, Vũ Quốc Chung,....- H.: Giáo dục, 2005.- 327tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu dạy - học môn toán lớp 4, chương trình, phương pháp dạy học. Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.T4 2005 Số ĐKCB: TK.00304, TK.00305, TK.00306, TK.00307, TK.00308, TK.00309, |
12. VÕ THỊ HOÀI TÂM Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 4: Biên soạn theo chương trình SGK mới/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2012.- 172tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhằm giúp các em học sinh lớp 4 có tài liệu cũng cố mở rộng kiến thức môn Toán ở các lớp trên và việc dự thi học sinh giỏi Toán lớp 4. Chỉ số phân loại: 372.7 4VTHT.CD 2012 Số ĐKCB: TK.00228, |
13. HUỲNH CHÂU Hướng dẫn giải bài tập toán 2: Toán cơ bản và nâng cao tiểu học. T.1/ Huỳnh Châu, Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 124tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập và hướng dẫn giải các bài toán về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Chỉ số phân loại: 372.7 2HC.H1 2006 Số ĐKCB: TK.00226, |
14. Để học giỏi toán 4/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Tô Thị Yến, Trần Thị Thanh Nhàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 149tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức rất cơ bản trong chương trình môn toán lớp 4, mỗi kiến thức kèm theo một bài toán hoặc ví dụ cụ thể. Hệ thống các bài tập từ dễ đến khó với nhiều dạng khác nhau nhằm ren luyện kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản cần nhớ để giải toán. Hướng dẫn giải các bài tập ứng dụng.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.DH 2012 Số ĐKCB: TK.00122, TK.00123, |
15. TÔ HOÀI PHONG Các bài toán thông minh 3/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu, Lê Hải Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 119tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán chọn lọc và nâng cao phù hợp với chương trình toán lớp 3; trong đó có các bài toán rèn luyện kĩ năng tính toán, những bài toán suy luận, toán trắc nghiệm khách quan, toán vui, toán khó có khai thác, đào sâu kiến thức giúp các em phát triển tư duy và trí thông minh. Chỉ số phân loại: 372.7 3THP.CB 2011 Số ĐKCB: TK.00119, TK.01404, |
17. Em học giỏi toán 3/ Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Huỳnh Minh Chiến....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2009.- 120tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán chọn lọc về phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000, các số đếm 10000, 100000, các bài toán về đại lượng, đo đại lượng và hình học; hướng dẫn bài giải. Chỉ số phân loại: 372.7 3HBC.EH 2009 Số ĐKCB: TK.00068, |
18. PHẠM ĐÌNH THỰC Bài tập toán tiểu học - phép nhân & phép chia/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 96tr: minh họa; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập về phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia ngoài bảng trong phạm vi 1000; phép nhân, chia số có nhiều chữ số; có kèm đáp số và hướng dẫn giải. Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.BT 2012 Số ĐKCB: TK.00065, |
19. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 3. T.1: Toán, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công.- H.: Giáo dục, 2004.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về chương trình sách giáo khoa và phương pháp dạy học, môn toán, âm nhạc, mỹ thuật, thủ công lớp 3. Chỉ số phân loại: 372.7 3.TL 2004 Số ĐKCB: TK.00026, |
Trong quá trình biên soạn Thư mục chắc hẳn khó tránh khỏi những thiếu sót.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc!
Quy Nhơn, ngày 12 tháng 10 năm 2022
CBTV
HIỆU TRƯỞNG