THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GK 2023-2024

THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA

Giới thiệu thư mục chuyên đề:

Bạn đọc thân mến!

Đối với người Việt Nam ta không có một ngôn ngữ nào khác hay và đẹp hơn tiếng mẹ đẻ của mình. Tiếng việt đã được nhà nước ta chú trọng đưa vào chương trình giáo dục ngay từ những ngày đầu độc lập. Vì vậy giữ gìn ngôn ngữ dân tộc là một cách thể hiện lòng yêu nước của mỗi người.

Ngày nay, tiếng việt đã trở thành một ngành học độc lập, khẳng định được vị trí học thuật cao và giá trị xã hội to lớn trong đời sống khoa học và văn hóa Việt Nam. Nó đã được dạy như một môn học độc lập trong trường phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12, vừa được coi là môn học đối tượng, vừa được ý thức như một môn học công cụ, học sinh phải nắm thành thạo để học tốt các môn học khác. Việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học lại càng quan trọng hơn hết bởi lẽ đây là cấp học đầu tiên làm quen với môn tiếng việt.


 


1. LƯU THU THUỶ
    Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351258
     Tóm tắt: sách gồm 9 chủ đề và 1 tuần hoạt động tổng kết. Cuối mỗi chủ đề các em tự đánh giá kết quả hoạt động tải nghiệm của mình..
     Chỉ số phân loại: 372.37 4LTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00989, GK.00990, GK.00991, GK.00992, GK.00993, GK.00994, GK.00995, GK.00996, GK.00997, GK.00998,

2. VŨ VĂN HÙNG
    Khoa học 4: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Ngô Diệu Nga....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351227
     Tóm tắt: Giúp các em làm quen với những kiến thức về các chủ đề : Chất, năng lượng, thực vật và động vật, nấm, con người và sức khỏe, sinh vật và môi trường..
     Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.01069, GK.01070, GK.01071, GK.01072, GK.01073, GK.01074, GK.01075, GK.01076, GK.01077, GK.01078,

3. NGUYỄN THỊ TOAN
    Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Ngọc Dung.......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350282
     Tóm tắt: Giúp các em có nhiều hoạt động phong phú. Ở đó các em sẽ được chia sẻ trải nghiệm, kể chuyện, bày tỏ ý kiến, nhận xét hành vi, sắm vai xử lý tình huống, tương tác cùng thầy cô và các bạn.
     Chỉ số phân loại: 372.83 4NTT.DD 2023
     Số ĐKCB: GK.01019, GK.01020, GK.01021, GK.01022, GK.01023, GK.01024, GK.01025, GK.01026, GK.01027, GK.01028,

4. Công nghệ 3/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Dương Giáng Thiên Hương....- H.: Giáo dục, 2022.- 63tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Bản in thử
     ISBN: 9786040307002
     Chỉ số phân loại: 372.35 3LXQ.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.00214, GK.00219, GK.00218, GK.00217, GK.00216, GK.00215, GK.00220, GK.00340, GK.00591,

5. Âm nhạc 4: Sách giáo khoa/ Hoàng Long (ch.b.), Lê Minh Châu, Hoàng Lân....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040136718
     Chỉ số phân loại: 372.87 4NHT.ÂN 2019
     Số ĐKCB: GK.00908, GK.00909, GK.00910, GK.00911, GK.00912, GK.00913, GK.00914, GK.00915, GK.00916, GK.00917,

6. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết chủ biên, Hoàng Cao Cương, Đỗ Việt Hùng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2005.- 184tr: minh họa; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: 372.6 4HCC.T1 2005
     Số ĐKCB: GK.00938, GK.00939, GK.00940, GK.00941, GK.00942, GK.00943, GK.00944, GK.00945, GK.00946,

7. Hoạt động trải nghiệm 2: Sách giáo khoa/ Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (Đồng tổng ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040289278
     Chỉ số phân loại: 372.37 2DTKT.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.00462, GK.00463, GK.00464, GK.00465,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Tiếng việt 2: Sách giáo khoa. t/ Bùi Mạnh Hùng, Trần Thị Hiền Lương (đồng chủ biên)... Lê Thị Lan Anh.- H.: g, 2021.- 143tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251442
     Chỉ số phân loại: 372.6 2BMH.TV 2021
     Số ĐKCB: GK.00106, GK.00107, GK.00108, GK.00109, GK.00110, GK.00168, GK.00176,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (ch.b lịch sử), Đào Ngọc Hùng(ch.b phần địa lý), Nghiêm Đình Vỳ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: bản đồ, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350336
     Chỉ số phân loại: 372.89 4NDV.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.01049, GK.01050, GK.01051, GK.01052, GK.01053, GK.01054, GK.01055, GK.01056, GK.01057, GK.01058,

10. Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Việt Bắc, Nguyễn Hữu Hợp....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2019.- 44tr.: minh hoạ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 372.83 4TTTO.DD 2019
     Số ĐKCB: GK.00900, GK.00901, GK.00902,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350275
     Chỉ số phân loại: 372.86 4NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00972, GK.00973, GK.00974, GK.00975, GK.00976, GK.00977, GK.00978, GK.00979, GK.00980,

Để giúp giáo viên và học sinh thuận lợi hơn trong việc dạy – học môn tiếng việt, thư viện chọn lọc và biên soạn thư mục chuyên đề Tiếng Việt ở cấp tiểu học.

Trong quá trình biên soạn thư mục chắc hẳn khó tránh khỏi những sai sót

Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc!

                                                              Phước Thành , ngày 04 tháng 03 năm 2024

                      CBTV                                                       Hiệu Trưởng